- 9 thủ hình trong Vịnh Xuân:
Tiếng Việt | Phiên âm Tiếng Quảng Đông |
Hộ Thủ (che tay) | Wu Sau |
Than Thủ (tản tay) | Tan Sau |
Bàng Thủ (bàng tay) | Bong Sau |
Phục Thủ (cài tay) | Fook Sau |
Phách Thủ (vỗ tay) | Pak Sau |
Canh Thủ (chém cạnh bàn tay, cánh tay) | Gaun Sau - Gaan Sau |
Vấn Thủ (theo tay) | Man Sau |
Chẩm Thủ (gối tay nằm trên) | Jum Sau |
Khấu Thủ (câu giam tay) | Kau Sau |
- Các thủ pháp trong Vịnh Xuân:
Tiếng Việt | Phiên âm Tiếng Quảng Đông |
Lạp Thủ (cầm nắm kéo tay) | Lap Sau |
Lan Thủ (ngăn tay) | Lan Sau |
Tiêu Thủ (len tay, phóng tay) | Biu Sau |
Cổn Thủ (cuộn tay) | Kwun Sau |
Trất Thủ (đè chận kéo tay) | Jut Sau |
Khấm Thủ (đè tay, ấn tay) | Gum Sau |
Phan Cảnh Thủ (tay kéo cổ) | Mang Geng Sau |
Sát Cảnh Thủ (chém tay vào cổ họng) | Shat Geng Sau |
Phất Thủ (phẩy tay) | Fak Sau |
Khuyên Thủ (hất cổ tay) | Huyn Sau |
Thác Thủ (nâng cánh tay) | Tok Sau |
Xuyên Thủ (xuyên tay) | Chuen Sau |
Nhật Tự Xung Quyền (đấm đứng) | Yat Jee Chung Kuen |
Hoành Chưởng (bàn tay nằm ngang) | Waang Jeung |
Chánh Chưởng (bàn tay đứng) | Jing Jeung |
- Trửu Pháp:
- Quải Trửu (chỏ chéo)
- Phê Trửu (chỏ cắt ngang)
- Cập Trửu (chỏ từ dưới lên)
- Cát Trửu (chỏ cắm đỉnh)
- Bình Trửu (chỏ thóc)
- Hậu Cát Trửu (chỏ hậu cắm đỉnh)
- Cước Pháp:
- Trực Đăng Thoái (đạp cạnh trong bàn chân) - Tan Gerk
- Trắc Sanh Thoái (đạp cạnh ngoài bàn chân) - Bong Gerk
- Thoái Pháp (đạp lòng bàn chân) - Jing Gerk
- Hoành Xuyên Cước (đá tầm trung bằng cạnh ngoài bàn chân) - Wang Gerk
- Tiêu Pháp (đá phóng gốc dưới ngón chân) - Biu Gerk
- Quải Mã - Huen Mah
- Các thuật ngữ về hình dáng và vị trí:
- Thượng Bộ
- Trung Bộ
- Hạ Bộ
- Nội Thân
- Ngoại Thân
- Trung Tuyến
- Trung Tâm Tuyến
- Trung Hoành Tuyến